Điểm chuẩn lớp 10 tất cả các trường tại TPHCM NĂM 2023

Điểm chuẩn lớp 10 tất cả các trường tại TPHCM NĂM 2023
Ngày đăng: 16/04/2024 11:12 AM

Điểm chuẩn lớp 10 TPHCM tất cả các trường công lập năm học 2023 - 2024 (năm vừa rồi),  dao động 10,5-25,5 điểm tổng 3 môn Toán, Văn, Anh.

         ====> XEM NGAY ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO TOÁN TUYỂN SINH 10 NĂM 2024 – 2025 CÁC TRƯỜNG TẠI TPHCM 

Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM công lập năm vừa rồi cụ thể như sau:

            TT                         Trường THPT                         Điểm NV1                         Điểm NV2                         Điểm NV3            
             Quận 1
1 Trưng Vương 21,5 21,75 22
2 Bùi Thị Xuân 23,5 24,5 24,75
3 Ten Lơ Man 18,25 19 20
4 Năng khiếu TDTT 13,5 14,5 15,5
5 Lương Thế Vinh 20,25 20,75 21
Quận 3
6 Lê Quý Đôn 23,25 24,25 25
7 Nguyễn Thị Minh Khai 24,25 24,5 24,75
8 Lê Thị Hồng Gấm 14,25 14,75 15,5
9 Marie Curie 20 21,25 21,5
10 Nguyễn Thị Diệu 15,5 16,25 16,5
Quận 4
11 Nguyễn Trãi 13,25 13,75 14,5
12 Nguyễn Hữu Thọ 16,25 17,25 17,5
Quận 5
13 Trung học Thực hành Sài Gòn 21,75 22 22,75
14 Hùng Vương 19,25 19,75 20,5
15 Trung học thực hành - ĐHSP 22,5 23 24
16 Trần Khai Nguyên 21,25 21,5 22
17 Trần Hữu Trang 14,25 14,5 15,5
Quận 6
18 Mạc Đĩnh Chi 23,25 23,5 23,75
19 Bình Phú 21 21,5 21,75
20 Nguyễn Tất Thành 17,75 18 18,25
21 Phạm Phú Thứ 15,5 16 16,75
Quận 7
22 Lê Thánh Tôn 18,5 18,75 19,25
23 Tân Phong 13,75 14,25 15,25
24 Ngô Quyền 20,25 20,5 20,75
25 Nam Sài Gòn 20,25 20,75 21
Quận 8
26 Lương Văn Can 13,5 14,25 14,5
27 Ngô Gia Tự 12 12,5 13,5
28 Tạ Quang Bửu 14,25 15 15,5
29 Nguyễn Văn Linh 11,25 11,75 12,75
30 Võ Văn Kiệt 16,25 16,75 17,5
31 Chuyên Năng khiếu
TDTT Nguyễn Thị Định
13,25 14 15
TP Thủ Đức
32 Giồng Ông Tố 18,5 18,75 19
33 Thủ Thiêm 14,5 15,5 15,75
34 Nguyễn Huệ 17 17,25 17,5
35 Phước Long 18,5 18,75 19
36 Long Trường 12,25 13 13,75
37 Nguyễn Văn Tăng 11,75 12 12,25
38 Dương Văn Thì 16,25 16,5 16,75
39 Nguyễn Hữu Huân 23,75 24 24,25
40 Thủ Đức 21,5 22,75 23
41 Tam Phú 19 19,5 19,75
42 Hiệp Bình 15 16 17
43 Đào Sơn Tây 12,75 13 14,25
44 Linh Trung 15,5 16 16,75
45 Bình Chiểu 13,25 14,25 15
Quận 10
46 Nguyễn Khuyến 19,5 20,25 20,5
47 Nguyễn Du 21,25 22 22,25
48 Nguyễn An Ninh 15 15,25 16
49 THCS-THPT Diên Hồng 15,25 16 16,75
50 THCS-THPT Sương Nguyệt Anh 13,5 14,25 15
Quận 11
51 Nguyễn Hiền 19 19,75 20,75
52 Trần Quang Khải 17 17,5 18
53 Nam Kỳ Khởi Nghĩa 15,5 16,5 17,25
Quận 12
54 Võ Trường Toản 21,25 21,75 22
55 Trường Chinh 18,25 19 19,75
56 Thạnh Lộc 16,5 17,25 18,25
Quận Bình Thạnh
57 Thanh Đa 14,75 15,5 16,5
58 Võ Thị Sáu 21 22 23
59 Gia Định 24,5 24,75 25
60 Phan Đăng Lưu 15,75 16,5 16,75
61 Trần Văn Giàu 17,25 17,75 18
62 Hoàng Hoa Thám 19,25 20,25 20,5
Quận Gò Vấp
63 Gò Vấp 17,25 17,75 18,25
64 Nguyễn Công Trứ 21,25 21,5 22
65 Trần Hưng Đạo 20,5 21,25 21,5
66 Nguyễn Trung Trực 18,25 18,75 19,5
Quận Phú Nhuận
67 Phú Nhuận 23,5 23,75 24,25
68 Hàn Thuyên 15,25 16,25 17,75
Quận Tân Bình
69 Tân Bình 20,25 20,5 21,25
70 Nguyễn Chí Thanh 20,25 21,25 21,5
71 Nguyễn Thượng Hiền 25,5 25,75 26
72 Nguyễn Thái Bình 17,25 18 18,25
Quận Tân Phú
73 Trần Phú 23,5 23,75 24
74 Tây Thạnh 21,75 22,75 23,25
75 Lê Trọng Tấn 20,25 20,5 20,75
Quận Bình Tân
76 Vĩnh Lộc 17 17,25 17,5
77 Nguyễn Hữu Cảnh 19 19,5 19,75
78 Bình Hưng Hòa 18,25 18,75 19,5
79 Bình Tân 15,25 15,75 16,5
80 An Lạc 15,75 16 16,75
Huyện Bình Chánh
81 Bình Chánh 12 12,5 13,25
82 Tân Túc 12,75 13,25 13,75
83 Vĩnh Lộc B 14,25 15 15,25
84 Năng khiếu TDTT Bình Chánh 11,5 12,75 13,5
85 Phong Phú 11 11 11
86 Lê Minh Xuân 13,25 14 14,25
87 Đa Phước 10,5 10,5 10,5
Huyện Cần Giờ
88 THCS-THPT Thạnh An 10,5 10,5 10,5
89 Bình Khánh 10,5 10,5 10,5
90 Cần Thạnh 10,5 10,5 10,5
91 An Nghĩa 10,5 10,5 10,5
Huyện Củ Chi
92 Củ Chi 14,75 15,25 15,75
93 Quang Trung 11,25 11,5 11,5
94 An Nhơn Tây 10,5 10,75 11
95 Trung Phú 14,75 15 15,25
96 Trung Lập 10,5 10,5 10,5
97 Phú Hòa 12 13,5 13,5
98 Tân Thông Hội 14 14,75 15
Huyện Hóc Môn
99 Nguyễn Hữu Cầu 23 23,25 23,75
100 Lý Thường Kiệt 19,75 20,25 20,5
101 Bà Điểm 18,75 19,25 19,5
102 Nguyễn Văn Cừ 15 15,75 16
103 Nguyễn Hữu Tiến 18 18,25 18,5
104 Phạm Văn Sáng 16,25 17,5 17,75
105 Hồ Thị Bi 16,5 17,25 17,5
Huyện Nhà Bè
106 Long Thới 12,75 13 13,25
107 Phước Kiển 11,25 11,5 12,25
108 Dương Văn Dương 13 13,25 13,5

   Điểm chuẩn lớp 10 công lập TPHCM 

====> XEM NGAY TÀI LIỆU ÔN THI 9 LÊN 10 TPHCM NĂM 2024 MỚI NHẤT

Từ bảng điểm chuẩn trên, học sinh sẽ so sánh với điểm thi và nguyện vọng vào lớp 10 của mình. Từ đó, học sinh sẽ biết mình trúng tuyển vào lớp 10 theo nguyện vọng 1, 2 hay nguyện vọng 3. 

Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi vào lớp 10 và điểm ưu tiên, nếu có. Những học sinh được xét tuyển phải dự thi đủ ba bài thi vào lớp 10 và không có bài thi nào bị điểm 0.

Nguyên tắc xét tuyển là thí sinh đậu nguyện vọng cao nhất sẽ không được xét tiếp các nguyện vọng sau. Các em nộp hồ sơ nhập học tại trường THPT đã trúng tuyển từ ngày 11/7 đến 16h ngày 1/8, nếu không sẽ bị xóa tên.

Sở Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các trường THPT không nhận đơn, không giải quyết trường hợp xin đổi nguyện vọng.

===> BẤM ĐĂNG KÝ KHOÁ LUYỆN THI 9 LÊN 10 TẠI TPHCM NGAY (CAM KẾT ĐIỂM THI TRÊN 7 ĐIỂM)

Hồ sơ nhập học lớp 10 bao gồm:

Phiếu đăng ký xét tốt nghiệp THCS năm học 2022-2023 và thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 - 2024; 

Phiếu báo điểm thi vào lớp 10, trên đó có ghi 3 nguyện vọng; 

Bản chính học bạ cấp THCS; Giấy chứng nhận tốt nghiệp (tạm thời) do các cơ sở giáo dục cấp; 

Bản sao giấy khai sinh hợp lệ; 

Giấy xác nhận được hưởng chính sách ưu tiên (nếu có) do cơ quan có thẩm quyền cấp.

Để cải thiện điểm số cho kỳ thi Tuyển sinh lớp 10, đặc biệt là điểm số môn Toán. Quý học sinh và phụ huynh có thể tham khảo Trung Tâm Luyện Toán Đặng Hoàng Dư -  nằm trong top 10 trung tâm ôn luyện thi Toán hiệu quả hàng đầu tại TPHCM. Trung tâm cam kết sau một khoá đào tạo và luyện thi, điểm số môn Toán của học sinh sẽ đều từ 7 đến 10 điểm

Chi tiết liên hệ:

LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 THẦY ĐẶNG HOÀNG DƯ

- CS1: 4A Nguyễn Thái Sơn, P3, Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh.

- CS2: 371 Nguyễn Kiệm , P3, Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh.

- CS3: 97 Võ Văn Tần , P6, Q3, Tp. Hồ Chí Minh.

- Liên hệ Hotline/Zalo: 0905393989

- Website: https://danghoangdu.vn/ - http://luyenthi9len10tphcm.vn/

- Link đăng ký Học: https://danghoangdu.vn/#form

- Fanpage: https://www.facebook.com/LopToanThayDangDu/

Map
Đăng Ký Học ngay
Zalo
Hotline